THÀNH LẬP CÔNG TY TẠI QUẢNG NGÃI CÓ CẦN BẰNG CẤP KHÔNG?

Thành lập công ty tại Quảng Ngãi có cần bằng cấp

Bạn là người kinh doanh muốn thành lập công ty tại Quảng Ngãi. Tuy nhiên có một vấn đề mà nhiều người thắc mắc khi khởi nghiệp đó là thành lập công ty có cần bằng cấp hay không? Có ảnh hưởng gì trong quá trình điều hành công ty?

Quyền góp vốn, thành lập và quản lý công ty.

Theo Luật doanh nghiệp 2020 quy định cụ thể tại khoản 2 điều 18 nghiêm cấm các chủ thể không được phép thành lập doanh nghiệp, chẳng hạn:

  • Người có nhược điểm về tâm thần.
  • Người bị mất năng lực hành vi dân sự.
  • Người đang bị tạm giam, tạm giữ, đang chấp hành hình phạt tù có thời hạn.
  • Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Luật cán bộ, công chức, viên chức.
  • Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong doanh nghiệp nhà nước, trừ những người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp khác.
  • Cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệp kinh doanh thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình.

Đó là những trường hợp mà những người đó không được phép thành lập công ty của chính mình. Với quy định trên thì pháp luật không có quy định về trường hợp những người nào không có bằng cấp thì không được phép thành lập công ty. Do đó, nếu muốn thành lập công ty tại Quảng Ngãi bạn hoàn toàn có thể thành lập công ty.

Tuy nhiên khi đăng ký hoạt động một số ngành nghề có yêu cầu bằng cấp, chứng nhỉ.

Yêu cầu bằng cấp với một số ngành nghề kinh doanh.

Các ngành nghề kinh doanh ở nước ta hiện nay được chia làm hai loại: ngành nghề kinh doanh bình thường và ngành nghề kinh doanh có điều kiện.

Đối với ngành nghề kinh doanh bình thường: Công dân Việt Nam thỏa điều kiện cá nhân và không thuộc những trường hợp Luật Doanh nghiệp 2020 đều có thể thành lập công ty kể cả khi không có bằng cấp.

Đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện gồm:

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện về vốn pháp định.

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện về chứng chỉ hành nghề.

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện về Bằng tốt nghiệp đại học.

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện về ký quỹ.

Nếu người thành lập công ty lựa chọn kinh doanh ngành nghề có điều kiện về chứng chỉ hành nghề và Bằng tốt nghiệp thì đây là điều kiện bắt buộc. Ngoài việc đáp ứng điều kiện tại khoản 2 Điều 18 Luật doanh nghiệp thì phải có chứng chỉ hành nghề hoặc bằng cấp thì công dân mới có thể thành lập công ty.

Như vậy thành lập công ty có cần bằng cấp hay không sẽ phụ thuộc vào ngành nghề mà chủ công ty tiến hành hoạt động. Mỗi ngành nghề kinh doanh có điều kiện khác nhau sẽ có những yêu cầu khác nhau, có thể có yêu cầu về bằng cấp hoặc không, hoặc yêu cầu về vốn pháp định hoặc những yêu cầu khác.

Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện.

Được nêu rõ tại Phụ lục IV của Luật Đầu tư năm 2020 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021 ban hành bao gồm 227 ngành nghề sau đây:

1          Sản xuất con dấu

2          Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

3          Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

4          Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

5          Kinh doanh súng bắn sơn

6          Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

7          Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

8          Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

9          Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

10        Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

11        Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

12        Hành nghề luật sư

13        Hành nghề công chứng

14        Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

15        Hành nghề đấu giá tài sản

16        Hành nghề thừa phát lại

17        Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

18        Kinh doanh dịch vụ kế toán

19        Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

20        Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

21        Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

22        Kinh doanh hàng miễn thuế

23        Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

24        Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

25        Kinh doanh chứng khoán

26        Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

27        Kinh doanh bảo hiểm

28        Kinh doanh tái bảo hiểm

29        Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm

30        Đại lý bảo hiểm

31        Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

32        Kinh doanh xổ số

33        Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

34        Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

35        Kinh doanh ca-si-nô (casino)

36        Kinh doanh đặt cược

37        Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

38        Kinh doanh xăng dầu

39        Kinh doanh khí

40        Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

41        Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

42        Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

43        Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

44        Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

45        Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

46        Kinh doanh rượu

47        Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

48        Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

49        Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa

50        Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực

51        Xuất khẩu gạo

52        Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

53        Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

54        Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

55        Kinh doanh khoáng sản

56        Kinh doanh tiền chất công nghiệp

57        Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam

58        Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

59        Hoạt động thương mại điện tử

60        Hoạt động dầu khí

61        Kiểm toán năng lượng

62        Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

63        Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

64        Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

65        Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

66        Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

67        Kinh doanh dịch vụ việc làm

68        Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

69        Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em

70        Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

71        Kinh doanh vận tải đường bộ

72        Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

73        Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

74        Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

75        Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

76        Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

77        Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

78        Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

79        Kinh doanh vận tải đường thủy

80        Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

81        Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

82        Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

83        Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

84        Kinh doanh vận tải biển

85        Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

86        Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

87        Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

88        Kinh doanh khai thác cảng biển

89        Kinh doanh vận tải hàng không

90        Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

91        Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

92        Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

93        Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

94        Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

95        Kinh doanh vận tải đường sắt

96        Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

97        Kinh doanh đường sắt đô thị

98        Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

99        Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

100      Kinh doanh vận tải đường ống

101      Kinh doanh bất động sản

102      Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)

103      Kinh doanh dịch vụ kiến trúc

104      Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

105      Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

106      Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

107      Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

108      Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

109      Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

110      Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

111      Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng

112      Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

113      Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư

114      Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

115      Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

116      Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

117      Kinh doanh dịch vụ bưu chính

118      Kinh doanh dịch vụ viễn thông

119      Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

120      Hoạt động của nhà xuất bản

121      Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì

122      Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

123      Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

124      Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

125      Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

126      Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

127      Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

128      Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

129      Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền

130      Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu

131      Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử

132      Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

133      Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu

134      Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

135      Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

136      Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

137      Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

138      Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

139      Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

140      Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

141      Hoạt động của trường chuyên biệt

142      Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

143      Kiểm định chất lượng giáo dục

144      Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

145      Khai thác thủy sản

146      Kinh doanh thủy sản

147      Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

148      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

149      Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

150      Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

151      Đăng kiểm tàu cá

152      Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá

153      Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

154      Nuôi động vật rừng thông thường

155      Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

156      Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

157      Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

158      Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

159      Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

160      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

161      Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

162      Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

163      Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

164      Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

165      Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

166      Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

167      Kinh doanh chăn nuôi trang trại

168      Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm

169      Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

170      Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

171      Kinh doanh phân bón

172      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

173      Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

174      Kinh doanh giống thủy sản

175      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

176      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

177      Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

178      Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

179      Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

180      Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

181      Kinh doanh dược

182      Sản xuất mỹ phẩm

183      Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

184      Kinh doanh trang thiết bị y tế

185      Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)

186      Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

187      Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

188      Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

189      Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

190      Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ

191      Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)

192      Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim

193      Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

194      Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

195      Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường

196      Kinh doanh dịch vụ lữ hành

197      Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

198      Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

199      Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

200      Kinh doanh dịch vụ lưu trú

201      Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

202      Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

203      Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

204      Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

205      Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

206      Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

207      Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

208      Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

209      Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

210      Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

211      Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

212      Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

213      Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước

214      Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước

215      Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

216      Khai thác khoáng sản

217      Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

218      Nhập khẩu phế liệu

219      Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

220      Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

221      Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

222      Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

223      Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng

224      Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

225      Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng

226      Kinh doanh vàng

227      Hoạt động in, đúc tiền

Tham khảo:
Thành lập hộ kinh doanh Quảng Ngãi.
Thay đổi đăng ký kinh doanh Quảng Ngãi.

Để hiểu thêm về vấn đề liên quan quý khách có thể liên lạc trực tiếp qua số điện thoại 0905.52.63.74 để được giải đáp rõ hơn.

Leave a Reply